Đọc nhanh: 倒闭 (đảo bế). Ý nghĩa là: phá sản; vỡ nợ; đóng cửa; ngừng hoạt động. Ví dụ : - 他投资的公司倒闭了。 Công ty mà anh ấy đầu tư đã phá sản.. - 许多小企业因疫情倒闭。 Nhiều doanh nghiệp nhỏ phá sản vì dịch.. - 那家餐馆已经倒闭了。 Nhà hàng đó đã ngừng hoạt động rồi.
倒闭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phá sản; vỡ nợ; đóng cửa; ngừng hoạt động
企业、商店或者银行等因为经营得不好而不再继续经营
- 他 投资 的 公司 倒闭 了
- Công ty mà anh ấy đầu tư đã phá sản.
- 许多 小企业 因 疫情 倒闭
- Nhiều doanh nghiệp nhỏ phá sản vì dịch.
- 那 家 餐馆 已经 倒闭 了
- Nhà hàng đó đã ngừng hoạt động rồi.
- 这家 店 已经 倒闭 了
- Cửa hàng này đã đóng cửa.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 倒闭
✪ 1. A + 濒临 + 倒闭
A đứng trước nguy cơ phá sản
- 这家 公司 濒临 倒闭
- Công ty này đứng trước nguy cơ phá sản.
- 这家 工厂 濒临 倒闭
- Nhà máy này đứng trước nguy cơ phá sản.
✪ 2. 倒闭 + 的 + Danh từ (工厂/ 公司/ 商店/...)
"倒闭" vai trò định ngữ
- 倒闭 的 工厂 被 拆除 了
- Nhà máy đóng cửa đã bị dỡ bỏ.
- 倒闭 的 公司 无人 接管
- Công ty phá sản không có ai tiếp quản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒闭
- 那家 大 工厂倒闭 , 使 许多 工人失业
- Công ty nhà máy lớn đóng cửa, làm cho nhiều công nhân mất việc.
- 这家 工厂 濒临 倒闭
- Nhà máy này đứng trước nguy cơ phá sản.
- 这家 企业倒闭 了
- Doanh nghiệp này đã phá sản.
- 这家 店 已经 倒闭 了
- Cửa hàng này đã đóng cửa.
- 那 家 餐馆 已经 倒闭 了
- Nhà hàng đó đã ngừng hoạt động rồi.
- 他 投资 的 公司 倒闭 了
- Công ty mà anh ấy đầu tư đã phá sản.
- 倒闭 的 公司 无人 接管
- Công ty phá sản không có ai tiếp quản.
- 她 闭月羞花 的 美貌 顿时 迷倒 了 他
- Vẻ ngoài xinh đẹp hoa nhường nguyệt thẹn của cô bỗng làm anh mê mẩn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
闭›