Đọc nhanh: 树碑立传 (thụ bi lập truyền). Ý nghĩa là: dựng bia chép sử; tô son điểm phấn.
树碑立传 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dựng bia chép sử; tô son điểm phấn
原指把某人生平事迹刻在石碑上或写成传记加以颂扬现在比喻通过某种途径树立个人威信,抬高个人声望 (含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树碑立传
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 公司 树立 新模
- Công ty xây dựng mô hình mới.
- 她 为 学生 树立 一个 好榜样
- Cô ấy làm tấm gương tốt cho học sinh.
- 树立 典范
- xây dựng kiểu mẫu; nêu điển hình
- 他们 树立 了 新 的 目标
- Họ đã đề ra mục tiêu mới.
- 村里 传说 他家 有人 立功 了 , 不 知道 他 弟兄 俩 谁 当 了 英雄
- trong thôn nói lại, nhà anh ấy có người lập công, không biết hai anh em anh ấy ai là anh hùng.
- 那棵 树 很 卓立
- Cây đó rất cao và thẳng.
- 我们 需要 树立 信心
- Chúng ta cần xây dựng lòng tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
树›
碑›
立›