Đọc nhanh: 树立榜样 (thụ lập bảng dạng). Ý nghĩa là: nêu gương.
树立榜样 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nêu gương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树立榜样
- 培养 典型 , 树立 旗帜
- bồi dưỡng những nhân vật điển hình, xây dựng những gương tốt.
- 她 为 学生 树立 一个 好榜样
- Cô ấy làm tấm gương tốt cho học sinh.
- 他 即 我们 的 好榜样
- Anh ấy chính là tấm gương tốt của chúng ta.
- 她 是 我们 学习 的 榜样
- Cô ấy là hình mẫu để chúng tôi học tập.
- 我们 需要 树立 一个 好榜样
- Chúng ta cần phải làm tấm gương tốt.
- 因此 她 在 同学 和 老师 的 心里 成 了 优秀 班干部 和 学习 的 好榜样
- Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.
- 他们 树立 了 新 的 目标
- Họ đã đề ra mục tiêu mới.
- 他 对 母校 的 房屋 、 树木 、 水塘 有 了 故乡 一样 的 恋情
- cái tình cảm lưu luyến mà anh ấy giành cho từng phòng học, từng gốc cây, hồ cá của nhà trường giống như tình cảm mà anh ấy giành cho quê nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
树›
样›
榜›
立›