Đọc nhanh: 树立旗帜 (thụ lập kì xí). Ý nghĩa là: nêu gương. Ví dụ : - 培养典型,树立旗帜。 bồi dưỡng những nhân vật điển hình, xây dựng những gương tốt.
树立旗帜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nêu gương
- 培养 典型 , 树立 旗帜
- bồi dưỡng những nhân vật điển hình, xây dựng những gương tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树立旗帜
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 培养 典型 , 树立 旗帜
- bồi dưỡng những nhân vật điển hình, xây dựng những gương tốt.
- 她 手舞 旗帜
- Tay anh ấy vẫy lá cờ.
- 旗帜 在 风中 挺立
- Cờ đứng thẳng trong gió.
- 他 用力 地摇着 旗帜
- Anh ấy dùng sức phất cờ.
- 他 是 年轻人 的 旗帜
- Anh ấy là hình mẫu cho giới trẻ.
- 他们 树立 了 新 的 目标
- Họ đã đề ra mục tiêu mới.
- 几棵 老 松树 挺立 在 山坡 上
- mấy cây thông già mọc thẳng tắp trên sườn núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帜›
旗›
树›
立›