Đọc nhanh: 伴生树 (bạn sinh thụ). Ý nghĩa là: cây trồng xen; cây trồng phối hợp.
伴生树 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây trồng xen; cây trồng phối hợp
跟主要树木搭配在一起栽种,用来主要保护树木使它长得好长得快的树如橡树最好的伴生树是槭树或椴树
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伴生树
- 伴生树
- cây trồng xen
- 檀 树叶子 互生
- Lá cây đàn hương mọc so le.
- 她 说 会 陪伴 他 一生一世
- Cô ấy nói sẽ ở bên anh ấy một đời một kiếp.
- 他 生病 了 , 得 有 家人 伴随
- Anh bị bệnh cần phải có gia đình đi cùng.
- 我 陪伴着 生病 的 孩子 彻夜未眠
- Tôi đã thức trắng đêm với con ốm.
- 枯树生花 是 不 可能 的 事
- cây héo nở hoa là điều không thể.
- 我 希望 和 你 共度 一生 , 永远 陪伴 你
- Anh hy vọng được sống cùng em cả đời, luôn bên em suốt đời.
- 你 是 我 一生 的 挚爱 , 陪伴 你 是 我 最大 的 幸福
- Em là tình yêu đích thực của anh suốt đời, được bên em là hạnh phúc lớn nhất của anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伴›
树›
生›