Đọc nhanh: 树凉儿 (thụ lương nhi). Ý nghĩa là: chỗ râm; chỗ mát; bóng mát; bóng cây.
树凉儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ râm; chỗ mát; bóng mát; bóng cây
夏天大树底下太阳照不到的地方也说树阴凉儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树凉儿
- 前人种树 , 后人乘凉
- đời trước trồng cây, đời sau hóng mát.
- 在 凉拌菜 上淋上 点儿 香油
- Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.
- 在 这 烈日炎炎 的 天气 里 , 一群 老 人们 坐在 树荫下 乘凉
- Trong cái nắng gay gắt này, một nhóm cụ già ngồi dưới bóng cây để tận hưởng bóng mát.
- 傍晚 , 鸟儿 纷纷 栖于 树上
- Chập tối, chim chóc nhao nhao đậu trên cành cây.
- 我们 去 树下 乘凉
- Chúng ta đi dưới gốc cây hóng mát.
- 你 看 这颗 小树 , 长得 多 直溜 儿
- anh xem cái cây con này, mọc rất thẳng.
- 他 在 树木 下 乘凉 休息
- Anh ấy nghỉ ngơi dưới bóng cây.
- 在 这里 凉快 一会儿 吧
- Ở đây hóng mát một lúc đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
凉›
树›