Đọc nhanh: 软和 (nhuyễn hoà). Ý nghĩa là: mềm mại; mềm mỏng; dịu dàng; ngọt ngào; êm dịu. Ví dụ : - 软和的羊毛。 lông cừu mềm mại.. - 软和话儿。 giọng nói êm dịu.. - 木绵枕头很软和。 Gối bông mềm mại.
软和 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mềm mại; mềm mỏng; dịu dàng; ngọt ngào; êm dịu
柔软;柔和
- 软和 的 羊毛
- lông cừu mềm mại.
- 软和 话儿
- giọng nói êm dịu.
- 木绵 枕头 很 软和
- Gối bông mềm mại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软和
- 软和 的 羊毛
- lông cừu mềm mại.
- 软和 话儿
- giọng nói êm dịu.
- 这 被 柔软 又 暖和
- Chiếc chăn này mềm mại và ấm áp.
- 看 皮肤 韧带 和 软骨 上 参差不齐 的 锯齿 和 卷边
- Hãy xem các dây chằng da và sụn có bị lởm chởm như thế nào không?
- 木绵 枕头 很 软和
- Gối bông mềm mại.
- 敌人 的 高压 和 软化政策 都 失败 了
- Chính sách cưỡng bức và mềm mỏng của địch đã thất bại.
- 3000 米 障碍赛跑 不仅 考验 速度 , 还 考验 技巧 和 耐力
- Cuộc thi chạy vượt chướng ngại vật 3000 mét không chỉ kiểm tra tốc độ mà còn kiểm tra kỹ thuật và sức bền.
- 电脑 程序员 负责 开发 和 维护 软件应用
- Lập trình viên máy tính chịu trách nhiệm phát triển và bảo trì các ứng dụng phần mềm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
软›