Đọc nhanh: 盼头 (phán đầu). Ý nghĩa là: hi vọng; triển vọng; hứa hẹn; hy vọng. Ví dụ : - 这年月呀,越活越有盼头啦! những năm tháng này càng sống càng hi vọng.
盼头 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hi vọng; triển vọng; hứa hẹn; hy vọng
指可能实现的良好愿望
- 这年 月 呀 , 越活 越 有 盼头 啦
- những năm tháng này càng sống càng hi vọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盼头
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 龙头企业
- xí nghiệp hàng đầu.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 这年 月 呀 , 越活 越 有 盼头 啦
- những năm tháng này càng sống càng hi vọng.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
- 我 也 有 盼 着 他 的 日头
- tôi cũng mong chờ anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
盼›