Đọc nhanh: 按期 (án kỳ). Ý nghĩa là: đúng thời hạn; đúng hẹn. Ví dụ : - 按期归还 trả đúng thời hạn
按期 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đúng thời hạn; đúng hẹn
依照规定的期限
- 按期 归还
- trả đúng thời hạn
So sánh, Phân biệt 按期 với từ khác
✪ 1. 按时 vs 按期
Giống:
- "按时" và "按期" đều là phó từ.
Khác:
- "按时" dùng để chỉ thời gian dựa theo quy định địa điểm của cuộc hẹn, có thể chuẩn xác đến từng giờ từng, "期" trong "按期" chỉ khoảng thời gian, có nghĩa là dựa theo ngày tháng hoặc thời hạn quy định, thường là hàng tháng hàng năm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按期
- 按期 归还
- trả đúng thời hạn
- 大楼 已经 按期 封顶
- toà nhà đã hoàn thành phần đỉnh đúng hạn.
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 按照 约定 , 他 如期而至
- Theo như hẹn trước, anh ra đúng hẹn mà tới .
- 工程 要 按期 搞完 , 不能 留尾巴
- công trình phải dựa vào kỳ hạn mà làm cho xong, đừng để dây dưa.
- 局长 指示 我们 必须 按期 完成 任务
- Giám đốc chỉ thị chúng tôi hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 即 无 他方 之 支援 , 也 能 按期 完成 任务
- cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 威尔逊 先生 已 按期 于 3 月 12 日 抵达 北京
- Ông Wilson đã đến Bắc Kinh đúng hạn vào ngày 12 tháng 3.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
按›
期›