Đọc nhanh: 嗷嗷待哺 (ngao ngao đãi bộ). Ý nghĩa là: gào khóc đòi ăn; nói tới tình cảnh khốn khó, đói rét đọa đày, chờ đợi cứu tế, viện trợ.
嗷嗷待哺 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gào khóc đòi ăn; nói tới tình cảnh khốn khó, đói rét đọa đày
形容饥饿时急于求食的样子多用来形容在反动统治下人民群众挨饿的惨状
✪ 2. chờ đợi cứu tế, viện trợ
等待救济;援助。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嗷嗷待哺
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 享受 不错 的 待遇
- Tận hưởng đãi ngộ tốt.
- 亟待解决
- cần giải quyết ngay.
- 人体 的 奥秘 尚待 发现
- Bí ẩn cơ thể người vẫn chờ phát hiện.
- 高山 与 平地 对待 , 不见 高山 , 哪见 平地
- núi cao và đất bằng chỉ ở thế tương đối, không thấy núi cao, làm sao biết đất bằng?
- 人家 待 你 可 真不错
- Mọi người đối xử với anh thật tốt.
- 人家 优待 你 , 你 反而 做 如此 嘴脸
- Người ta đối xử ưu ái với bạn mà bạn lại cư xử như vậy.
- 亲家 来 了 , 我们 要 好好 招待
- Thông gia đến rồi, chúng ta phải chiêu đãi thật tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哺›
嗷›
待›