等候 děnghòu
volume volume

Từ hán việt: 【đẳng hậu】

Đọc nhanh: 等候 (đẳng hậu). Ý nghĩa là: đợi; chờ; chờ đợi (thường dùng cho đối tượng cụ thể). Ví dụ : - 你在等候什么消息吗? Bạn đang chờ đợi tin tức gì à?. - 我在车站等候你的到来。 Tôi đang đợi bạn đến ở bến xe.. - 请在这里等候一会儿。 Xin hãy chờ ở đây một lát.

Ý Nghĩa của "等候" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

等候 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đợi; chờ; chờ đợi (thường dùng cho đối tượng cụ thể)

等待 (多用于具体的对象)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 等候 děnghòu 什么 shénme 消息 xiāoxi ma

    - Bạn đang chờ đợi tin tức gì à?

  • volume volume

    - zài 车站 chēzhàn 等候 děnghòu de 到来 dàolái

    - Tôi đang đợi bạn đến ở bến xe.

  • volume volume

    - qǐng zài 这里 zhèlǐ 等候 děnghòu 一会儿 yīhuìer

    - Xin hãy chờ ở đây một lát.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等候

  • volume volume

    - 等候 děnghòu 命令 mìnglìng

    - đợi mệnh lệnh

  • volume volume

    - xiào 悲不喜 bēibùxǐ 不吵不闹 bùchǎobùnào 安安静静 ānānjìngjìng de 等候 děnghòu 属于 shǔyú de 班车 bānchē

    - Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.

  • volume volume

    - děng 我们 wǒmen 赶回 gǎnhuí 自习室 zìxíshì de 时候 shíhou mén 已经 yǐjīng 落锁 luòsuǒ le

    - Khi chúng tôi vội vã trở về phòng tự học thì cửa đã bị khóa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài chú qián 等候 děnghòu

    - Họ đợi trước bậc thềm.

  • volume volume

    - 进入 jìnrù 皇宫 huánggōng 时先要 shíxiānyào zài 入口 rùkǒu 大厅 dàtīng 等候 děnghòu 由人 yóurén 带领 dàilǐng 进入 jìnrù 正殿 zhèngdiàn

    - Khi vào cung điện, trước tiên phải đợi ở sảnh lớn cửa vào, sau đó được dẫn vào điện thời bởi một người.

  • volume volume

    - zài 车站 chēzhàn 等候 děnghòu de 到来 dàolái

    - Tôi đang đợi bạn đến ở bến xe.

  • volume volume

    - qǐng zài 这里 zhèlǐ 等候 děnghòu 一会儿 yīhuìer

    - Xin hãy chờ ở đây một lát.

  • volume volume

    - zài 等候 děnghòu 什么 shénme 消息 xiāoxi ma

    - Bạn đang chờ đợi tin tức gì à?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hậu
    • Nét bút:ノ丨丨フ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLNK (人中弓大)
    • Bảng mã:U+5019
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Děng
    • Âm hán việt: Đẳng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HGDI (竹土木戈)
    • Bảng mã:U+7B49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao