Đọc nhanh: 等候 (đẳng hậu). Ý nghĩa là: đợi; chờ; chờ đợi (thường dùng cho đối tượng cụ thể). Ví dụ : - 你在等候什么消息吗? Bạn đang chờ đợi tin tức gì à?. - 我在车站等候你的到来。 Tôi đang đợi bạn đến ở bến xe.. - 请在这里等候一会儿。 Xin hãy chờ ở đây một lát.
等候 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đợi; chờ; chờ đợi (thường dùng cho đối tượng cụ thể)
等待 (多用于具体的对象)
- 你 在 等候 什么 消息 吗 ?
- Bạn đang chờ đợi tin tức gì à?
- 我 在 车站 等候 你 的 到来
- Tôi đang đợi bạn đến ở bến xe.
- 请 在 这里 等候 一会儿
- Xin hãy chờ ở đây một lát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等候
- 等候 命令
- đợi mệnh lệnh
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 等 我们 赶回 自习室 的 时候 门 已经 落锁 了
- Khi chúng tôi vội vã trở về phòng tự học thì cửa đã bị khóa.
- 他们 在 除 前 等候
- Họ đợi trước bậc thềm.
- 进入 皇宫 时先要 在 入口 大厅 等候 由人 带领 进入 正殿
- Khi vào cung điện, trước tiên phải đợi ở sảnh lớn cửa vào, sau đó được dẫn vào điện thời bởi một người.
- 我 在 车站 等候 你 的 到来
- Tôi đang đợi bạn đến ở bến xe.
- 请 在 这里 等候 一会儿
- Xin hãy chờ ở đây một lát.
- 你 在 等候 什么 消息 吗 ?
- Bạn đang chờ đợi tin tức gì à?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›
等›