Đọc nhanh: 预期 (dự kì). Ý nghĩa là: mong muốn; mong chờ; trông mong; mong đợi. Ví dụ : - 达到预期的目的。 đạt được mục đích mong muốn
预期 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mong muốn; mong chờ; trông mong; mong đợi
预先期待
- 达到 预期 的 目的
- đạt được mục đích mong muốn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预期
- 我们 应该 预防 疾病 , 定期 体检 , 保持 健康
- Chúng ta nên phòng ngừa bệnh tật bằng cách kiểm tra sức khỏe định kỳ và giữ gìn sức khỏe.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 事情 的 发展 基本 如 预期
- Sự phát triển của sự việc cơ bản như dự kiến.
- 参与 人数 超过 了 预期
- Số người tham gia cao hơn dự kiến.
- 我们 实现 了 预期 盈利
- Chúng tôi đã đạt được lợi nhuận dự kiến.
- 我们 预计 交货 时间 一个 星期 左右
- Chúng tôi ước tính thời gian giao hàng là khoảng một tuần.
- 他们 的 首付 比 预期 的 要 多
- Tiền đặt cọc của họ nhiều hơn dự kiến.
- 这个 电影 真是 太棒了 吧 , 完全 超出 预期 !
- Bộ phim này thật tuyệt vời, hoàn toàn vượt ngoài mong đợi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
期›
预›