Đọc nhanh: 暂停出错时有无抬压脚 (tạm đình xuất thác thì hữu vô đài áp cước). Ý nghĩa là: Có nâng chân vịt khi máy báo lỗi không.
暂停出错时有无抬压脚 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có nâng chân vịt khi máy báo lỗi không
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暂停出错时有无抬压脚
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 阐述 教义 无误 的 阐释 有关 信仰 或 精神 的 教义 时 不 出错 的
- Việc giải thích đúng đắn về giáo lý liên quan đến đức tin hoặc tinh thần sẽ không mắc lỗi.
- 驻跸 ( 帝王 出行 时 沿途 停留 暂住 )
- dừng chân (vua tạm dừng chân nghỉ lại dọc đường)
- 他 少年得志 , 目中无人 , 不过 没有 表露 出来
- Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài
- 他 在 陈述 时 有意 停顿
- Anh ấy cố ý ngừng lại khi trình bày.
- 他俩 是 亦 敌 亦友 时不时 还 搞 出 一些 段子 很 有趣
- Họ vừa là đich vừa là bạn của nhau, thỉnh thoảng họ lại nghĩ ra một số trò đùa vui nhộn.
- 因 翻修 马路 , 车辆 暂时 停止 通行
- Mở rộng đường sá.
- 即使 有 任何 遗憾 , 可能 也 是 暂时 的
- Nếu có tiếc nuối gì thì có lẽ chỉ là tạm thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
出›
压›
抬›
无›
时›
暂›
有›
脚›
错›