Đọc nhanh: 暂停时切线方式 (tạm đình thì thiết tuyến phương thức). Ý nghĩa là: Phương thức cắt chỉ khi máy tạm dừng.
暂停时切线方式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phương thức cắt chỉ khi máy tạm dừng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暂停时切线方式
- 穷游 , 一种 时尚 的 旅游 方式
- Du lịch bụi là một loại hình du lịch được ưa chuộng hiện nay.
- 驻跸 ( 帝王 出行 时 沿途 停留 暂住 )
- dừng chân (vua tạm dừng chân nghỉ lại dọc đường)
- 因 翻修 马路 , 车辆 暂时 停止 通行
- Mở rộng đường sá.
- 在 旧时代 , 写信 就是 人们 的 联系方式
- Ở thời đại cũ, viết thư chính là phương thức liên hệ của mọi người.
- 西方式 服装 很 时尚
- Quần áo kiểu phương Tây rất thời thượng.
- 我们 正 交谈 时 线路 被 切断 了
- Khi chúng ta đang nói chuyện, đường truyền bị ngắt.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 手机 为 人们 提供 了 即时 的 联系方式
- Điện thoại di động cung cấp cho mọi người những cách kết nối tức thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
切›
式›
方›
时›
暂›
线›