Đọc nhanh: 智谋 (trí mưu). Ý nghĩa là: mưu trí; trí mưu, mẹo. Ví dụ : - 人多智谋高。 đông người mưu trí cao
智谋 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mưu trí; trí mưu
智慧和计谋
- 人多 智谋 高
- đông người mưu trí cao
✪ 2. mẹo
为对付某人或某种情势而预先安排的方法或策略
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智谋
- 人们 都 谋 钱财
- Mọi người đều mưu cầu tiền tài.
- 预谋 杀人
- một vụ giết người có mưu tính trước.
- 书籍 给 我 智慧
- Sách cho tôi trí tuệ.
- 人类 的 智慧 是 无穷的
- Trí tuệ của nhân loại là vô hạn.
- 人工智能 是 一个 新兴 的 领域
- Trí tuệ nhân tạo là một lĩnh vực mới mẻ.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 人多 智谋 高
- đông người mưu trí cao
- 人民 是 智慧 的 海洋 , 力量 的 总汇
- nhân dân là biển cả trí tuệ, là nơi hội tụ của sức mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
智›
谋›