Đọc nhanh: 智慧型手机 (trí huệ hình thủ cơ). Ý nghĩa là: điện thoại thông minh (Tw).
智慧型手机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điện thoại thông minh (Tw)
smartphone (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智慧型手机
- 他们 正在 办理 登机 手续
- Họ đang làm thủ tục lên máy bay.
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 不要 再 玩 手机 了 快去 学习
- Không chơi điện thoại nữa, mau đi học đi.
- 智能手机 已经 很 普及
- Điện thoại thông minh đã rất phổ biến.
- 这 款 手机 的 型号 是 最新 的
- Mẫu điện thoại này là mẫu mới nhất.
- 这 款 手机 的 型号 很 好看
- Mẫu điện thoại này rất đẹp.
- 他 凭着 过人 的 智慧 和 手段 , 赢得 公司 各 人员 的 尊重
- Với trí tuệ và bản lĩnh hơn người của mình, anh ấy đã giành được sự tôn trọng của mọi người trong công ty.
- 我留 了 个 智能手机 在 那里 建立 临时 热点
- Tôi đã để lại một chiếc điện thoại thông minh để tạo ra một điểm nóng tạm thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
型›
慧›
手›
智›
机›