Đọc nhanh: 般若 (bát nhã). Ý nghĩa là: bát nhã; trí huệ (từ trong kinh Phật) ̣.
般若 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bát nhã; trí huệ (từ trong kinh Phật) ̣
智慧(佛经用语)[梵prajñā]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 般若
- 他 深 懂 般若 之理
- Anh ấy hiểu rõ trí huệ.
- 般若 之光 照亮 心灵
- Ánh sáng trí tuệ chiếu sáng tâm hồn.
- 佛教徒 追求 般若
- Phật tử theo đuổi trí tuệ.
- 修行者 追求 般若
- Người tu hành theo đuổi bát nhã.
- 读经 可以 获得 般若
- Đọc kinh có thể đạt được trí huệ.
- 不要 跟 他 一般见识
- không nên chấp nhặt với nó.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
般›
若›