Đọc nhanh: 独慧不知众智 (độc huệ bất tri chúng trí). Ý nghĩa là: Khôn lỏi không bằng giỏi đàn; khôn lỏi sao bằng giỏi đàn.
独慧不知众智 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khôn lỏi không bằng giỏi đàn; khôn lỏi sao bằng giỏi đàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独慧不知众智
- 众人 皆 笑 , 独他 不 笑
- Mọi người đều cười, riêng mình anh ấy không cười.
- 群众 智慧 无穷无尽 , 个人 的 才能 只不过 是 沧海一粟
- trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.
- 知识 孕育 着 智慧
- Kiến thức sản sinh ra trí tuệ.
- 禅门 有着 独特 的 智慧
- Thiền môn có một trí tuệ độc đáo.
- 不知 何故
- không hiểu vì sao; không hiểu vì cớ gì
- 这 本书 是 知识 与 智慧 的 标志 , 它 能够 启发 我们 思考 和 学习
- Cuốn sách này là biểu tượng của kiến thức và trí tuệ, nó có thể truyền cảm hứng cho chúng ta để suy ngẫm và học hỏi.
- 群众 的 智慧 是 没有 穷尽 的
- trí tuệ của quần chúng là vô tận.
- 人类 自古 就 追求 知识 和 智慧
- Từ thời xa xưa, con người đã theo đuổi kiến thức và trí tuệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
众›
慧›
智›
独›
知›