Đọc nhanh: 大智慧 (đại trí huệ). Ý nghĩa là: trí tuệ và kiến thức vĩ đại (Phật giáo).
大智慧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trí tuệ và kiến thức vĩ đại (Phật giáo)
great wisdom and knowledge (Buddhism)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大智慧
- 书籍 给 我 智慧
- Sách cho tôi trí tuệ.
- 书籍 蕴 无尽 的 智慧
- Sách chứa đựng trí tuệ vô hạn.
- 佛教 讲求 慈悲 和 智慧
- Phật giáo đề cao lòng từ bi và trí tuệ.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 他 以 智慧 经济 国事
- Anh ấy dùng trí tuệ để cai trị quốc sự.
- 儒家文化 蕴 智慧
- Văn hóa Nho gia chứa đựng trí tuệ.
- 他 是 个 有 智慧 的 人
- Anh ấy là một người có trí tuệ.
- 她 的 智慧 在 学校 里 闻名
- Trí tuệ của cô ấy vang khắp trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
慧›
智›