Đọc nhanh: 昏花 (hôn hoa). Ý nghĩa là: mờ; mắt mờ; hoa mắt (thường chỉ người già); hoa. Ví dụ : - 老眼昏花。 già cả mắt mờ
昏花 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mờ; mắt mờ; hoa mắt (thường chỉ người già); hoa
(眼光) 模糊 (多指老年人)
- 老眼昏花
- già cả mắt mờ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昏花
- 老眼昏花
- già cả mắt mờ
- 头昏眼花
- đầu váng mắt hoa; đầu nhức mắt hoa
- 一 院子 全是 鲜花
- Cả sân đầy hoa tươi.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 她 老眼昏花 , 离不开 老花镜 了
- Mắt bà ấy mờ, không thể thiếu kính lão.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 烈日 晒 得 人 头昏眼花
- nắng đến nỗi đầu váng mắt hoa.
- 一束 深橙色 的 鲜花
- Một bó hoa màu cam đậm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昏›
花›