Đọc nhanh: 无始无终 (vô thủy vô chung). Ý nghĩa là: vô thủy vô chung; vô thuỷ vô chung.
无始无终 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô thủy vô chung; vô thuỷ vô chung
没有开始,没有终点
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无始无终
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 终归无效
- cuối cùng chẳng có kết quả gì.
- 在 学习 上 , 最 忌讳 的 是 有始无终
- trong học tập, điều kị nhất là có đầu mà không có đuôi.
- 如果 做事 常常 半途而废 , 那 终将 一事无成
- Nếu như bạn làm việc luôn luôn bỏ dở giữa chừng thì cuối cùng một việc thôi cũng sẽ không thể hoàn tất.
- 他 始终 问心无愧
- Anh ấy trước nay không thẹn với lòng.
- 技术 无论怎样 复杂 , 只要 努力 钻研 , 终归 能够 学会 的
- kỹ thuật dù phức tạp đến đâu, chỉ cần nỗ lực nghiên cứu, cuối cùng sẽ nắm được.
- 我 只求 , 能够 陪 着 小 师傅 在 恒山 终老 便 此生 无憾 了
- Ta chỉ muốn có thể ở tới già cùng tiểu sư phụ ở Hành Sơn, cũng coi như kiếp này không hối hận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
始›
无›
终›