Đọc nhanh: 无时无刻 (vô thì vô khắc). Ý nghĩa là: luôn luôn; liên tục; liên miên; lúc nào cũng; bao giờ cũng. Ví dụ : - 我们无时无刻不在想念着你。 chúng tôi không lúc nào không nhớ tới anh.
无时无刻 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luôn luôn; liên tục; liên miên; lúc nào cũng; bao giờ cũng
''无时无刻不...''是''时时刻刻都...''的意思,表示永远,不间断
- 我们 无时无刻 不 在 想念 着 你
- chúng tôi không lúc nào không nhớ tới anh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无时无刻
- 她 接到 这 消息 时 显然 无动于衷
- Khi nhận được tin tức này, cô hiển nhiên thờ ơ.
- 他 无聊 时会 到 街上 闲荡
- Khi buồn chán anh ấy thường rong chơi trên phố.
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 岁 时 变换 悄 无声
- Thời gian thay đổi lặng lẽ.
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 我们 无时无刻 不 在 想念 着 你
- chúng tôi không lúc nào không nhớ tới anh.
- 他 回忆 他 童年时代 那 无忧无虑 的 时光
- Anh hồi tưởng về những ngày vô tư thời thơ ấu.
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刻›
无›
时›