Đọc nhanh: 不知不觉 (bất tri bất giác). Ý nghĩa là: thấm thoát; thình lình; bất giác; vô tình; không ý thức; không biết; không có ý định. Ví dụ : - 不知不觉地从青年变到老年 thấm thoát mà đã già rồi. - 我们的青春不知不觉已经逝去了。 Tuổi trẻ của chúng ta đã trôi qua một cách vô thức.. - 昨天晚上太困了,不知不觉睡着了。 Đêm qua tôi buồn ngủ quá nên ngủ quên lúc nào không hay.
不知不觉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấm thoát; thình lình; bất giác; vô tình; không ý thức; không biết; không có ý định
没有意识到,无意之中
- 不知不觉 地 从 青年 变 到 老年
- thấm thoát mà đã già rồi
- 我们 的 青春 不知不觉 已经 逝去 了
- Tuổi trẻ của chúng ta đã trôi qua một cách vô thức.
- 昨天晚上 太困 了 , 不知不觉 睡着 了
- Đêm qua tôi buồn ngủ quá nên ngủ quên lúc nào không hay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不知不觉
- 不知不觉 地 从 青年 变 到 老年
- thấm thoát mà đã già rồi
- 似 流 年 , 不知不觉 中 我 已经 跨过 了 的 第 三个 界碑
- Thời gian trôi qua thật nhanh, bất giác tôi đã bước qua cột mốc thứ 13 của cuộc đời.
- 我 不知不觉 被拉来 参加 了 这次 远足 旅行
- Tôi không biết làm sao mà lại bị kéo đến tham gia chuyến dã ngoại này mà không hay biết.
- 不知不觉
- chẳng hay biết gì; thấm thoát
- 我 知道 你们 觉得 不公 但 他 说 的 没错
- Tôi biết bạn cảm thấy bất công, nhưng anh ta nói không sai
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 昨天晚上 太困 了 , 不知不觉 睡着 了
- Đêm qua tôi buồn ngủ quá nên ngủ quên lúc nào không hay.
- 我们 的 青春 不知不觉 已经 逝去 了
- Tuổi trẻ của chúng ta đã trôi qua một cách vô thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
知›
觉›