不知不觉 bùzhī bù jué
volume volume

Từ hán việt: 【bất tri bất giác】

Đọc nhanh: 不知不觉 (bất tri bất giác). Ý nghĩa là: thấm thoát; thình lình; bất giác; vô tình; không ý thức; không biết; không có ý định. Ví dụ : - 不知不觉地从青年变到老年 thấm thoát mà đã già rồi. - 我们的青春不知不觉已经逝去了。 Tuổi trẻ của chúng ta đã trôi qua một cách vô thức.. - 昨天晚上太困了不知不觉睡着了。 Đêm qua tôi buồn ngủ quá nên ngủ quên lúc nào không hay.

Ý Nghĩa của "不知不觉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

不知不觉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thấm thoát; thình lình; bất giác; vô tình; không ý thức; không biết; không có ý định

没有意识到,无意之中

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不知不觉 bùzhībùjué cóng 青年 qīngnián biàn dào 老年 lǎonián

    - thấm thoát mà đã già rồi

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 青春 qīngchūn 不知不觉 bùzhībùjué 已经 yǐjīng 逝去 shìqù le

    - Tuổi trẻ của chúng ta đã trôi qua một cách vô thức.

  • volume volume

    - 昨天晚上 zuótiānwǎnshang 太困 tàikùn le 不知不觉 bùzhībùjué 睡着 shuìzháo le

    - Đêm qua tôi buồn ngủ quá nên ngủ quên lúc nào không hay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不知不觉

  • volume volume

    - 不知不觉 bùzhībùjué cóng 青年 qīngnián biàn dào 老年 lǎonián

    - thấm thoát mà đã già rồi

  • volume volume

    - shì liú nián 不知不觉 bùzhībùjué zhōng 已经 yǐjīng 跨过 kuàguò le de 三个 sāngè 界碑 jièbēi

    - Thời gian trôi qua thật nhanh, bất giác tôi đã bước qua cột mốc thứ 13 của cuộc đời.

  • volume volume

    - 不知不觉 bùzhībùjué 被拉来 bèilālái 参加 cānjiā le 这次 zhècì 远足 yuǎnzú 旅行 lǚxíng

    - Tôi không biết làm sao mà lại bị kéo đến tham gia chuyến dã ngoại này mà không hay biết.

  • volume volume

    - 不知不觉 bùzhībùjué

    - chẳng hay biết gì; thấm thoát

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 你们 nǐmen 觉得 juéde 不公 bùgōng dàn shuō de 没错 méicuò

    - Tôi biết bạn cảm thấy bất công, nhưng anh ta nói không sai

  • volume volume

    - 不知不觉 bùzhībùjué 高中 gāozhōng 三年 sānnián 时光 shíguāng 转瞬即逝 zhuǎnshùnjíshì

    - Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.

  • volume volume

    - 昨天晚上 zuótiānwǎnshang 太困 tàikùn le 不知不觉 bùzhībùjué 睡着 shuìzháo le

    - Đêm qua tôi buồn ngủ quá nên ngủ quên lúc nào không hay.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 青春 qīngchūn 不知不觉 bùzhībùjué 已经 yǐjīng 逝去 shìqù le

    - Tuổi trẻ của chúng ta đã trôi qua một cách vô thức.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giáo
    • Nét bút:丶丶ノ丶フ丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBBHU (火月月竹山)
    • Bảng mã:U+89C9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao