Đọc nhanh: 赫赫有名 (hách hách hữu danh). Ý nghĩa là: tiếng tăm lừng lẫy; tên tuổi lẫy lừng.
赫赫有名 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng tăm lừng lẫy; tên tuổi lẫy lừng
形容声名非常显著
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赫赫有名
- 那有 多赫奇 帕奇 作风 啊
- Làm thế nào mà Hufflepuff đó là?
- 享有盛名
- có tiếng tăm
- 亚洲 的 美食 非常 有名
- Ẩm thực châu Á rất nổi tiếng.
- 我 可能 没有 奥黛丽 · 赫本 那么 有 魅力 , 但 我 全心全意 支持 好 的 事业
- Tôi có thể không lôi cuốn như Audrey Hepburn, nhưng tôi luôn ủng hộ những mục đích tốt đẹp.
- 她 拥有 显赫 的 名声
- Cô ấy có danh tiếng hiển hách.
- 这家 公司 赫赫有名
- Công ty này tiếng tăm lừng lẫy.
- 赫赫有名
- tên tuổi lẫy lừng; tiếng tăm lừng lẫy.
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
有›
赫›
Nổi Tiếng Thế Giới (Thành Ngữ)
tiếng tăm lừng lẫy; danh tiếng lẫy lừng
Nức tiếng gần xa
tôn vinhnổi danh
được mọi người biết đến
Xa Gần Biết Tiếng, Nổi Tiếng Khắp Gần Xa, Vang Danh
có uy tín danh dự; có máu mặt
không có trong sách vở; lạ; chưa từng có ai biết đến; lý luận không căn cứ; nhân vật không tiếng tăm
Không Có Tiếng Tăm Gì, Không Ai Biết Đến
bặt hơi; im hơi lặng tiếng; im tiếng; bặt tăm bặt tín; vắng tiếngkhông kèn không trốngbặt vô âm tínmất tăm mất tích
trôi vào quên lãng; im lặng bặt tăm; đi vào quên lãng
im hơi bặt tiếng; không tiếng tăm; vô danh; không kèn không trống
anh hùng vô danh
nghiêm trọng (kẻ cướp)khét tiếng
ít ai biết đến (thành ngữ); hầu như không biếtbí mật cho tất cả trừ một số ít