Đọc nhanh: 大呼小叫 (đại hô tiểu khiếu). Ý nghĩa là: làm ầm ĩ lên, la hét và cãi vã, hộc.
大呼小叫 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. làm ầm ĩ lên
to make a big fuss
✪ 2. la hét và cãi vã
to shout and quarrel
✪ 3. hộc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大呼小叫
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 他 仗势欺人 ! 小男孩 突然 大叫
- "Anh ta ỷ thế hiếp người" cậu nhóc đột nhiên hét lớn.
- 他 小 名叫 老虎 , 大 名叫 李 金彪
- nhũ danh của anh ấy là Hổ, tên gọi là Lý Kim Bưu.
- 小狗 突然 大声 吠叫
- Con chó con đột nhiên sủa lớn.
- 人不大 , 胆子 却 不小
- Người nhỏ nhưng gan thì to đấy.
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
- 王老师 大声 喊道 : 小 明 , 把 你 的 家长 给 我 叫 来 !
- Cô giáo Vương hét to: "Tiểu Minh, gọi phụ huynh đến gặp tôi!"
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叫›
呼›
大›
⺌›
⺍›
小›