Đọc nhanh: 不声不响 (bất thanh bất hưởng). Ý nghĩa là: trầm mặc, không lời và im lặng (thành ngữ); không nói, bất động; lặng tiếng im lời; im lìm.
不声不响 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trầm mặc
taciturn
✪ 2. không lời và im lặng (thành ngữ); không nói
wordless and silent (idiom); without speaking
✪ 3. bất động; lặng tiếng im lời; im lìm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不声不响
- 雷声 不断 轰响
- Tiếng sấm không ngừng nổ vang.
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 不声不响
- im hơi lặng tiếng
- 不要 辱没 别人 的 名声
- Đừng bôi nhọ danh tiếng của người khác.
- 老师 走进 教室 , 一声不响 同学们 都 议论纷纷
- Cô giáo lẳng lặng bước vào lớp, học sinh vẫn đang bàn tán xôn xao.
- 她 不声不响 地 离开 了 房间
- Cô ấy lặng lẽ rời khỏi phòng.
- 争吵 声音 不止 , 越来越 吵
- Tiếng cãi vã không ngừng, càng lúc càng to..
- 这里 烦嚣 的 声音 一点 也 听 不到 了 只有 树叶 在 微风 中 沙沙作响
- không hề nghe thấy một âm thanh ầm ĩ nào ở đây, chỉ có tiếng lá cây xào xạc trong cơn gió nhẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
响›
声›
bặt hơi; im hơi lặng tiếng; im tiếng; bặt tăm bặt tín; vắng tiếngkhông kèn không trốngbặt vô âm tínmất tăm mất tích
môi mím chặt và không nói gì (thành ngữ); (nghĩa bóng) bỏ qua đề cập (về một chủ đề không liên quan đến con người hoặc chủ đề đáng xấu hổ)kiểm duyệt
giữ im lặngkhông nói một từ (thành ngữ)
không ồn àolặng lẽ
giữ im lặng
im hơi lặng tiếng