Đọc nhanh: 无人不晓 (vô nhân bất hiểu). Ý nghĩa là: được mọi người biết đến.
无人不晓 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được mọi người biết đến
known to everyone
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无人不晓
- 他 不能容忍 别人 的 无礼
- Anh ấy không thể nhượng bộ sự vô lễ của người khác.
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 我们 决不 应 控告 无辜 的 人
- Chúng ta đừng bao giờ buộc tội những người vô tội
- 人 不可 无羞
- Người không thể không có chuyện xấu hổ.
- 人 而 无恒 , 不 可以 作 巫医
- Người không có ý chí bền bỉ, không thể làm bác sĩ
- 他 被 家人 照顾 得 无微不至
- Anh ấy được gia đình chăm sóc chu đáo.
- 他 是 即使 天 不遂 人愿 也 会 义无反顾 地 拼 一把 的 人
- Anh ta là người mà dù cho không được như ý nguyện, cũng sẽ không màng khó khăn mà đánh liều một phen.
- 他 目中无人 谁 都 看不起
- Anh ta kiêu ngạo và coi thường mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
人›
无›
晓›
một tên hộ gia đìnhđược mọi người hiểu (thành ngữ); nổi tiếng
Nhà Nhà Đều Biết
điều mà mọi người đều biết
Gây Chú Ý
Nổi Tiếng Thế Giới (Thành Ngữ)
Nổi tiếng gần xa
Mọi Người Đều Biết
tiếng tăm lừng lẫy; tên tuổi lẫy lừng
xem 盡人皆知 | 尽人皆知
được mọi người biết đến