Đọc nhanh: 大张声势 (đại trương thanh thế). Ý nghĩa là: khuếch trương thanh thế.
大张声势 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuếch trương thanh thế
指大造声势
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大张声势
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
- 声势浩大
- thanh thế lẫy lừng.
- 声势浩大
- thanh thế to lớn
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 他 大声 的 唱歌
- Anh ấy lớn giọng hát.
- 他 张嘴说话 很 大声
- Anh ấy mở miệng nói rất to.
- 他 大喊大叫 , 结果 声音 都 劈 了
- Anh ta la hét, kết quả là bị khản giọng.
- 任何一方 或者 双方 都 可能 是 在 虚张声势
- Một trong hai hoặc cả hai bên có thể đang phô trương thanh thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
声›
大›
张›