Đọc nhanh: 不见经传 (bất kiến kinh truyện). Ý nghĩa là: không có trong sách vở; lạ; chưa từng có ai biết đến; lý luận không căn cứ; nhân vật không tiếng tăm.
不见经传 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có trong sách vở; lạ; chưa từng có ai biết đến; lý luận không căn cứ; nhân vật không tiếng tăm
经传中没有记载指人或事物没有什么名气,也指某种理论缺乏文献上的依据
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不见经传
- 不见经传
- không xem kinh truyện.
- 不 经历 风雨 怎么 见 彩虹 ,
- Không trải qua gió mưa thì làm sao thấy được cầu vồng.
- 意见 已经 一致 , 不必 再争 了
- Ý kiến đã thống nhất, không cần tranh cãi nữa.
- 他 已经 做过 见 不得 光 的 事
- Anh ta đã từng làm những việc mờ ám.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 河水 已经 干 了 , 鱼 都 不见 了
- Nước sông đã cạn rồi, cá cũng không còn nữa.
- 不瞒你说 , 我 已经 没钱 了
- Chẳng giấu gì anh, tôi hết tiền rồi.
- 现在 的 男孩 已经 不在乎 传统 的 男子 气概 那 一套 了
- Con trai không còn quan tâm đến nam tính truyền thống nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
传›
经›
见›
bặt hơi; im hơi lặng tiếng; im tiếng; bặt tăm bặt tín; vắng tiếngkhông kèn không trốngbặt vô âm tínmất tăm mất tích
Không Có Tiếng Tăm Gì, Không Ai Biết Đến
trôi vào quên lãng; im lặng bặt tăm; đi vào quên lãng
nói bậy; nói càn; nói xằng; nói hươu nói vượn; nói bậy bạ; nói vớ nói vẩn; nói năng lung tungnói dàn cung mây; nói càn nói bậyxằng xiên
tiếng tăm lừng lẫy; danh tiếng lẫy lừng
mọi người đều biết; ai nấy đều biết; người người đều biết
được mọi người biết đến
(nghĩa bóng) một người nổi tiếng hoặc giàu có thu hút sự chỉ trích(văn học) cây cao hút gió (thành ngữ)
tôn vinhnổi danh
dẫn chứng phong phú; dẫn chứng rộng rãi; dẫn nhiều nguồn tài liệu
hạng nhất hạng nhì; đệ nhấtbậc nhất bậc nhì
tiếng tăm lừng lẫy; tên tuổi lẫy lừng
Nói Có Sách, Mách Có Chứng, Trích Dẫn Kinh Điển
(văn học) danh tiếng sẽ đi vào lịch sử (thành ngữ); (nghĩa bóng) thành tựu sẽ kiếm được vinh quang vĩnh cửu