Đọc nhanh: 风口浪尖 (phong khẩu lãng tiêm). Ý nghĩa là: nơi đầu sóng ngọn gió; đứng mũi chịu sào (ví với điểm nóng bỏng.).
风口浪尖 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nơi đầu sóng ngọn gió; đứng mũi chịu sào (ví với điểm nóng bỏng.)
比喻社会斗争最为激烈、尖锐的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风口浪尖
- 久经 风浪
- từng quen sóng gió.
- 你 先 探探 他 的 口风 , 看 他 是不是 愿意 去
- trước hết hãy thăm dò ý tứ của anh ấy đã, xem anh ấy có bằng lòng đi không?
- 北风 从山 的 豁口 吹过来
- gió bấc thổi qua khe núi.
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 别站 在 风口 上 小心 着凉
- Đừng đứng trước miệng gió, cẩn thận bị cảm.
- 海风 掀起 了 巨大 的 波浪
- Gió biển đã dâng những con sóng lớn lên.
- 口角生风 ( 形容 说话 流利 )
- ăn nói lưu loát.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
尖›
浪›
风›