Đọc nhanh: 大名鼎鼎 (đại danh đỉnh đỉnh). Ý nghĩa là: tiếng tăm lừng lẫy; danh tiếng lẫy lừng. Ví dụ : - 大名鼎鼎(名气很大)。 tiếng tăm lừng lẫy. - 像他这样大名鼎鼎,还怕有人不晓得? anh ấy nổi tiếng như thế, còn sợ rằng có mấy người không biết chắc?
大名鼎鼎 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng tăm lừng lẫy; danh tiếng lẫy lừng
形容很有名气的
- 大名鼎鼎 ( 名气 很大 )
- tiếng tăm lừng lẫy
- 像 他 这样 大名鼎鼎 , 还 怕 有人 不 晓得 ?
- anh ấy nổi tiếng như thế, còn sợ rằng có mấy người không biết chắc?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大名鼎鼎
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 鼎鼎大名
- tiếng tăm lừng lẫy
- 大名鼎鼎 ( 名气 很大 )
- tiếng tăm lừng lẫy
- 像 他 这样 大名鼎鼎 , 还 怕 有人 不 晓得 ?
- anh ấy nổi tiếng như thế, còn sợ rằng có mấy người không biết chắc?
- 三国 形成 鼎足之势
- Ba nước hình thành thế chân vạc.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
- 他们 希望 通过 广告 扩大 知名度
- Họ hy vọng thông qua quảng cáo để mở rộng độ nổi tiếng.
- 他 是 这 所 大学 的 一名 讲师
- Anh ấy là giảng viên ở trường đại học này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
大›
鼎›
tiếng tăm lừng lẫy; tên tuổi lẫy lừng
Nổi Tiếng Thế Giới (Thành Ngữ)
Nức tiếng gần xa
tôn vinhnổi danh
Xa Gần Biết Tiếng, Nổi Tiếng Khắp Gần Xa, Vang Danh
có uy tín danh dự; có máu mặt
bặt hơi; im hơi lặng tiếng; im tiếng; bặt tăm bặt tín; vắng tiếngkhông kèn không trốngbặt vô âm tínmất tăm mất tích
Không Có Tiếng Tăm Gì, Không Ai Biết Đến
trôi vào quên lãng; im lặng bặt tăm; đi vào quên lãng
im hơi bặt tiếng; không tiếng tăm; vô danh; không kèn không trống
không có trong sách vở; lạ; chưa từng có ai biết đến; lý luận không căn cứ; nhân vật không tiếng tăm
vô danh tiểu tốt; mít xoài; tên tốt đen vô danh; người không có vai trò hay tiếng nói quan trọng; muỗi tép; mít soài
nghiêm trọng (kẻ cướp)khét tiếng
Có tiếng