Đọc nhanh: 百日维新 (bá nhật duy tân). Ý nghĩa là: cuộc Duy Tân trăm ngày.
百日维新 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc Duy Tân trăm ngày
戊戌变法由颁布新法到变法失败,历时一百零三天,旧称百日维新
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百日维新
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 新 产品 不下于 二百 种
- sản phẩm mới có không dưới hai trăm loại
- 在 会演 中 , 各 剧种 百花齐放 , 极尽 推陈出新 的 能事
- trong buổi biểu diễn, các tiết mục kịch thi nhau trình diễn, gắng sức để bộc lộ hết những sở trường của mình.
- 她 因患 百日咳 打 了 一针
- Cô ấy tiêm một mũi vì bị ho gà trăm ngày.
- 我们 需要 创新 的 思维
- Chúng ta cần tư duy sáng tạo.
- 他 恭维 了 我 的 新发型
- Anh ấy khen kiểu tóc mới của tôi.
- 为了 新 中国 周总理 日理万机
- Vì Tân Trung Quốc mà thủ tướng Chu bận trăm công nghìn việc.
- 应该 让 妈妈 来 重新安排 她 繁忙 的 日程
- Mẹ nên ở lại để sắp xếp lại lịch trình bận rộn của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
新›
日›
百›
维›