新月 xīn yuè
volume volume

Từ hán việt: 【tân nguyệt】

Đọc nhanh: 新月 (tân nguyệt). Ý nghĩa là: trăng non; trăng lưỡi liềm; sơ huyền, trăng mồng một. Ví dụ : - 一弯新月。 một vành trăng lưỡi liềm

Ý Nghĩa của "新月" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

新月 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trăng non; trăng lưỡi liềm; sơ huyền

农历月初形状如钩的月亮

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一弯 yīwān 新月 xīnyuè

    - một vành trăng lưỡi liềm

✪ 2. trăng mồng một

朔日的月相 (人看不见) 也叫朔月

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新月

  • volume volume

    - 《 新华 xīnhuá yuè bào

    - Tân Hoa nguyệt báo

  • volume volume

    - xīn 杂志 zázhì jiāng zài 下个月 xiàgeyuè 出版 chūbǎn

    - Tạp chí mới sẽ được xuất bản vào tháng tới.

  • volume volume

    - 科技领域 kējìlǐngyù de 创新 chuàngxīn 日新月异 rìxīnyuèyì

    - Sự đổi mới trong lĩnh vực khoa học và công nghệ ngày càng tiến bộ.

  • volume volume

    - 祖国 zǔguó 面貌 miànmào 日新月异 rìxīnyuèyì

    - Vẻ đẹp của đất nước thay đổi từng ngày.

  • volume volume

    - 时尚 shíshàng 总是 zǒngshì 日新月异 rìxīnyuèyì

    - Thời trang luôn thay đổi từng ngày.

  • volume volume

    - 一弯 yīwān 新月 xīnyuè

    - một vành trăng lưỡi liềm

  • volume volume

    - 岁月 suìyuè 不断 bùduàn 流逝 liúshì 精神 jīngshén 历久弥新 lìjiǔmíxīn

    - Năm tháng trôi qua, tinh thần ấy tồn tại mãi mãi

  • volume volume

    - xīn 商场 shāngchǎng 下个月 xiàgeyuè 开业 kāiyè

    - Trung tâm thương mại mới mở cửa vào tháng sau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao