Đọc nhanh: 新颖别致 (tân dĩnh biệt trí). Ý nghĩa là: mới lạ độc đáo. Ví dụ : - 这首诗写的新颖别致,不落俗套. Bài thơ này được viết theo phong cách mới lạ độc đáo, thoát ra kiểu cũ.
新颖别致 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mới lạ độc đáo
- 这首 诗 写 的 新颖别致 不落俗套
- Bài thơ này được viết theo phong cách mới lạ độc đáo, thoát ra kiểu cũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新颖别致
- 他 骑缝 而 坐 , 显得 很 别致
- Anh ấy ngồi ở giữa, trông rất đặc biệt.
- 别污 了 我 的 新 衣服
- Đừng làm bẩn quần áo mới của tôi.
- 失败 了 别 气馁 , 重新 再 来
- Thất bại cũng đừng nản lòng, bắt đầu lại.
- 这首 诗 写 的 新颖别致 不落俗套
- Bài thơ này được viết theo phong cách mới lạ độc đáo, thoát ra kiểu cũ.
- 他 兴致勃勃 地 开始 他 的 新 工作
- Anh ấy hào hứng bắt đầu công việc mới của mình.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 我们 致力于 培养 新 的 音乐 人才
- Chúng tôi dốc sức bồi dưỡng tài năng âm nhạc mới.
- 她 对 新 同事 特别 友好
- Cô ấy đặc biệt thân thiện với đồng nghiệp mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
新›
致›
颖›