现代 xiàndài
volume volume

Từ hán việt: 【hiện đại】

Đọc nhanh: 现代 (hiện đại). Ý nghĩa là: hiện đại; ngày nay; thời đại hiện nay, hiện đại. Ví dụ : - 现代与古代有很大的不同。 Thời hiện đại và cổ đại có nhiều khác biệt lớn.. - 压力是现代生活中的主要问题。 Áp lực là vấn nạn phổ biến trong xã hội hiện nay.. - 他的穿着很现代。 Phong cách ăn mặc của anh ấy rất hiện đại.

Ý Nghĩa của "现代" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

现代 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiện đại; ngày nay; thời đại hiện nay

现在这个时代,在中国历史分期上多指五四运动到现在的时期

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现代 xiàndài 古代 gǔdài yǒu 很大 hěndà de 不同 bùtóng

    - Thời hiện đại và cổ đại có nhiều khác biệt lớn.

  • volume volume

    - 压力 yālì shì 现代 xiàndài 生活 shēnghuó zhōng de 主要 zhǔyào 问题 wèntí

    - Áp lực là vấn nạn phổ biến trong xã hội hiện nay.

现代 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiện đại

具有现代的特点、风格、观念等,体现当下的先进性、时尚性和创新性

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 穿着 chuānzhe hěn 现代 xiàndài

    - Phong cách ăn mặc của anh ấy rất hiện đại.

  • volume volume

    - 这辆 zhèliàng chē de 设计 shèjì 非常 fēicháng 现代 xiàndài

    - Thiết kế của chiếc xe này rất hiện đại.

  • volume volume

    - 现代 xiàndài de 教育 jiàoyù 方法 fāngfǎ 更加 gèngjiā 注重 zhùzhòng 实践 shíjiàn

    - Phương pháp giáo dục hiện đại chú trọng thực hành hơn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 现代

✪ 1. Chủ ngữ + Phó từ + 现代

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - zhè kuǎn 手机 shǒujī de 功能 gōngnéng 非常 fēicháng 现代 xiàndài

    - Chức năng của chiếc điện thoại này rất hiện đại.

  • volume

    - 这些 zhèxiē 设备 shèbèi 完全 wánquán 现代 xiàndài

    - Những thiết bị này hoàn toàn hiện đại.

✪ 2. 现代 + 的 + Danh từ

"现代" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 现代 xiàndài de 城市 chéngshì

    - Đây là một thành phố hiện đại.

  • volume

    - 喜欢 xǐhuan 这种 zhèzhǒng 现代 xiàndài 风格 fēnggé de 家具 jiājù

    - Tôi thích loại đồ nội thất phong cách hiện đại này.

So sánh, Phân biệt 现代 với từ khác

✪ 1. 当代 vs 现代

Giải thích:

Giống:
- "当代" và "现代" đều chỉ thời gian không giống nhau, vì vậy mà dù trong một câu có thể thay thế cho nhau nhưng ý nghĩa biểu đạt cũng không giống nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现代

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 现代 xiàndài 女性 nǚxìng yào shá yǒu shá 真棒 zhēnbàng

    - Thật tuyệt vời khi bạn những cô gái hiện đại có thể có tất cả.

  • volume volume

    - 一张 yīzhāng 欠条 qiàntiáo 代替 dàitì 现金 xiànjīn 付给 fùgěi 我们 wǒmen

    - Anh ấy đã sử dụng một tấm giấy nợ thay thế tiền mặt để trả cho chúng tôi.

  • volume volume

    - 国防 guófáng 现代化 xiàndàihuà

    - hiện đại hoá quốc phòng

  • volume volume

    - wèi 国防 guófáng 现代化 xiàndàihuà 建立 jiànlì 奇勋 qíxūn

    - Lập công lao to lớn cho hiện đại hóa quốc phòng.

  • volume volume

    - 读过 dúguò 现代文学 xiàndàiwénxué ma

    - Bạn đã đọc văn học hiện đại chưa?

  • volume volume

    - 他们 tāmen 喜欢 xǐhuan 现代 xiàndài 家具 jiājù de 样式 yàngshì

    - Họ thích kiểu dáng của đồ nội thất hiện đại.

  • volume volume

    - 被誉为 bèiyùwèi 现代 xiàndài 天文学 tiānwénxué de 奠基人 diànjīrén

    - Ông được biết đến với tư cách là người sáng lập ra ngành thiên văn học hiện đại.

  • volume volume

    - 信息 xìnxī shì 现代 xiàndài 社会 shèhuì de 血液 xuèyè

    - Thông tin là cốt yếu của xã hội hiện đại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao