Đọc nhanh: 整个局势 (chỉnh cá cục thế). Ý nghĩa là: toàn bộ tình hình.
整个局势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toàn bộ tình hình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整个局势
- 他 想 握住 整个 局面
- Anh ấy muốn kiểm soát tình hình.
- 整个 建筑 红墙 黄瓦 , 气势 宏伟
- Toàn bộ công trình nguy nga với ngói vôi tường đỏ.
- 谚 欢笑 , 整个 世界 伴 你 欢笑 。 哭泣 , 只有 你 独自 向隅而泣
- 【Tục ngữ】Cười, cả thế giới cùng cười với bạn. Khóc, chỉ có mình bạn lẻ loi khóc trong góc tối.
- 五个 壶 整齐 地 排列
- Năm cái ấm xếp ngay ngắn.
- 他们 组了 个 饭局
- Họ tổ chức một bữa ăn tối.
- 整个 玫瑰 镇 警察局 的 警力 都 要 出动 了
- Toàn bộ lực lượng cảnh sát Rosewood sẽ truy quét.
- 一束花 温暖 了 整个 房间
- Một bó hoa làm ấm cả căn phòng.
- 一个 完整 的 圆 是 360 度
- Một vòng tròn hoàn chỉnh là 360 độ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
势›
局›
整›