Đọc nhanh: 整个地球 (chỉnh cá địa cầu). Ý nghĩa là: cả thế giới.
整个地球 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cả thế giới
the whole world
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整个地球
- 地球 是 一个 巨大 的 球体
- Trái đất là một quả cầu lớn.
- 雪花 覆盖 了 整个 地面
- Tuyết bao phủ khắp mặt đất.
- 五个 壶 整齐 地 排列
- Năm cái ấm xếp ngay ngắn.
- 我们 所谓 的 太阳系 , 实际上 就是 整个 宇宙 , 并且 宇宙 以 地球 为 中心
- Cái mà chúng ta gọi là hệ mặt trời thực ra là toàn bộ vũ trụ và vũ trụ lấy trái đất làm trung tâm.
- 地上 有 一个 篮球
- Trên mặt đất có một quả bóng rổ.
- 我 两眼 直 愣 地 盯 着 这种 令人 伤心惨目 的 情景 整整 达 两个 小时 之 久
- Tôi thẫn thờ nhìn cảnh tượng đau buồn này trong suốt hai giờ đồng hồ.
- 地球 只是 宇宙 中 众多 星球 中 的 一个
- Trái đất chỉ là một trong số nhiều hành tinh trong vũ trụ.
- 地球 自转 一周 的 时间 是 二十四个 小时
- Thời gian trái đất quay một vòng là 24 giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
地›
整›
球›