Đọc nhanh: 碎片 (toái phiến). Ý nghĩa là: mãnh vỡ; miếng vỡ; mảnh vụn. Ví dụ : - 地上满是破碎的碎片。 Trên mặt đất đầy mảnh vụn vỡ.. - 他把碎片拼凑起来。 Anh ấy ghép các mảnh vụn lại với nhau.. - 这些碎片很难清理。 Những mảnh vụn này rất khó dọn dẹp.
碎片 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mãnh vỡ; miếng vỡ; mảnh vụn
细碎的片状物。
- 地上 满是 破碎 的 碎片
- Trên mặt đất đầy mảnh vụn vỡ.
- 他 把 碎片 拼凑 起来
- Anh ấy ghép các mảnh vụn lại với nhau.
- 这些 碎片 很难 清理
- Những mảnh vụn này rất khó dọn dẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碎片
- 那 是 石膏 子弹 碎片 吗
- Đó có phải là một mảnh vỡ từ thạch cao nha khoa?
- 那 一定 是 核磁共振 显示 的 那个 不明 碎片
- Đó phải là mảnh vụn không xác định mà MRI cho thấy.
- 我 的 心碎 成 了 无数 片
- Trái tim tôi tan vỡ thành vô số mảnh.
- 地上 满是 破碎 的 碎片
- Trên mặt đất đầy mảnh vụn vỡ.
- 这些 碎片 很难 清理
- Những mảnh vụn này rất khó dọn dẹp.
- 拼图 的 碎片 需要 对 好
- Các mảnh ghép của bức tranh cần phải khớp.
- 他 把 碎片 拼凑 起来
- Anh ấy ghép các mảnh vụn lại với nhau.
- 通过 摄影 收集 散落 各地 的 时空 碎片
- Thu thập các mảnh vỡ không-thời gian rải rác xung quanh thông qua nhiếp ảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
片›
碎›