故友 gùyǒu
volume volume

Từ hán việt: 【cố hữu】

Đọc nhanh: 故友 (cố hữu). Ý nghĩa là: bạn thân đã khuất; bạn thân đã mất, bạn cũ. Ví dụ : - 故友重逢 gặp lại bạn cũ

Ý Nghĩa của "故友" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

故友 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bạn thân đã khuất; bạn thân đã mất

死去了的朋友

✪ 2. bạn cũ

旧日的朋友;老朋友

Ví dụ:
  • volume volume

    - 故友 gùyǒu 重逢 chóngféng

    - gặp lại bạn cũ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故友

  • volume volume

    - 反驳 fǎnbó 艾莉 àilì de 故事 gùshì shì 回事 huíshì

    - Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali

  • volume volume

    - 一见如故 yījiànrúgù

    - vừa mới gặp mà cứ ngỡ như bạn cũ.

  • volume volume

    - 故友 gùyǒu 重逢 chóngféng

    - gặp lại bạn cũ

  • volume volume

    - 不依 bùyī 故常 gùcháng

    - không theo lệ cũ

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou xìng

    - Bạn của tôi họ Cố.

  • volume volume

    - 小朋友 xiǎopéngyou 喜欢 xǐhuan tīng 故事 gùshì

    - Trẻ em thích nghe kể chuyện.

  • volume volume

    - 一诺千金 yínuòqiānjīn huì ràng 交到 jiāodào 很多 hěnduō 朋友 péngyou

    - Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.

  • volume volume

    - 一次 yīcì 事故 shìgù 使 shǐ 双目失明 shuāngmùshīmíng

    - Một tai nạn đã khiến anh ấy bị mù cả hai mắt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KE (大水)
    • Bảng mã:U+53CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Gù
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JROK (十口人大)
    • Bảng mã:U+6545
    • Tần suất sử dụng:Rất cao