Đọc nhanh: 故作 (cố tá). Ý nghĩa là: giả vờ; giả bộ; làm ra vẻ, ra vẻ, làm vẻ, tỏ vẻ.
故作 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giả vờ; giả bộ; làm ra vẻ, ra vẻ, làm vẻ, tỏ vẻ
假装处于某一状态或情况
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故作
- 一份 稳定 的 工作
- Một công việc ổn định.
- 因为 天气 不好 , 今天 的 登山 活动 故此 作罢
- vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.
- 故作 曲笔
- cố viết lạc đề.
- 操作 不当 会 导致 故障
- Vận hành không đúng có thể gây ra lỗi.
- 作家 巧裁 这个 故事
- Nhà văn khéo léo sắp xếp câu chuyện này.
- 那篇 小说 里 的 故事情节 , 有的是 作者 虚拟 的
- Một vài tình tiết câu chuyện trong quyển tiểu thuyết đó do tác giả hư cấu.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
- 自古以来 , 爱情故事 一直 是 文学作品 的 灵感 之源
- Từ xưa đến nay, câu chuyện tình yêu đã là nguồn cảm hứng cho các tác phẩm văn học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
故›