Đọc nhanh: 故意杀人 (cố ý sát nhân). Ý nghĩa là: cố ý giết người; cố sát.
故意杀人 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cố ý giết người; cố sát
由于受到挑衅,一时激怒或感情冲动,导致杀人,法律认为构成故意杀人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故意杀人
- 有人 故意 陷害 她
- Có người cố ý hãm hại cô ấy.
- 迫使 他 抛开 悔意 产生 杀人 欲望
- Cảm thấy cần phải giết một lần nữa mà không có bất kỳ sự hối hận.
- 故弄 狡狯 ( 故意 迷惑 人 )
- cố ý bịp người.
- 他 故意 拿捏 别人
- Anh ấy cố ý làm khó người khác.
- 不要 随意 透露 他人 的 隐私
- Đừng tùy tiện tiết lộ sự riêng tư của người khác
- 这 人 有些 世故 , 不 大 愿意 给 人 提意见
- con người này khôn khéo, không để cho người khác nhắc nhở mình.
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
- 那 人 总是 故意 显得 猥琐
- Người đó luôn cố tình tỏ ra bỉ ổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
意›
故›
杀›