Đọc nhanh: 意外 (ý ngoại). Ý nghĩa là: bất ngờ; không ngờ; ngoài dự đoán, bất trắc; tai nạn; chuyện bất ngờ (không lường trước được). Ví dụ : - 这次结果真的很意外。 Kết quả lần này thật sự rất bất ngờ.. - 他意外地赢得了比赛。 Anh ấy không ngờ lại thắng cuộc thi.. - 结果的变化非常意外。 Sự thay đổi kết quả rất bất ngờ.
意外 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất ngờ; không ngờ; ngoài dự đoán
意料之外的;料想不到的
- 这次 结果 真的 很 意外
- Kết quả lần này thật sự rất bất ngờ.
- 他 意外 地 赢得 了 比赛
- Anh ấy không ngờ lại thắng cuộc thi.
- 结果 的 变化 非常 意外
- Sự thay đổi kết quả rất bất ngờ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
意外 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất trắc; tai nạn; chuyện bất ngờ (không lường trước được)
料想不到的不幸事件
- 他 在 意外 中 失去 了 意识
- Anh ấy bất tỉnh nhân sự sau vụ tai nạn.
- 意外 的 事件 打破 了 平静
- Sự kiện bất ngờ phá vỡ đi sự yên tĩnh.
- 他们 因 意外 失去 了 家园
- Một tai nạn đã cướp mất nhà cửa của họ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意外
- 冷水浇头 ( 比喻 受到 意外 的 打击 或 希望 突然 破灭 )
- dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).
- 他 的 多位 亲友 因 意外 死亡 令 他 心神 大乱
- Những cái chết vô tình của nhiều người thân và bạn bè của anh khiến anh rất đau lòng.
- 他们 关门 讨论 , 不 听 外界 意见
- Họ thảo luận khép kín, không nghe ý kiến từ bên ngoài.
- 他们 家 是 做 外贸生意 的
- Gia đình họ làm nghề buôn bán.
- 他 立意 要 出外 闯一 闯
- anh ấy có ý đi ra ngoài để rèn luyện thực tế.
- 他 意外 地 赢得 了 比赛
- Anh ấy không ngờ lại thắng cuộc thi.
- 他 真心实意 来 道歉 你 怎么 把 他 拒之门外
- Anh ấy đến xin lỗi chân thành, tại sao em để anh ta ở ngoài?
- 他们 因 意外 失去 了 家园
- Một tai nạn đã cướp mất nhà cửa của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
意›