意外 yìwài
volume volume

Từ hán việt: 【ý ngoại】

Đọc nhanh: 意外 (ý ngoại). Ý nghĩa là: bất ngờ; không ngờ; ngoài dự đoán, bất trắc; tai nạn; chuyện bất ngờ (không lường trước được). Ví dụ : - 这次结果真的很意外。 Kết quả lần này thật sự rất bất ngờ.. - 他意外地赢得了比赛。 Anh ấy không ngờ lại thắng cuộc thi.. - 结果的变化非常意外。 Sự thay đổi kết quả rất bất ngờ.

Ý Nghĩa của "意外" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

意外 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bất ngờ; không ngờ; ngoài dự đoán

意料之外的;料想不到的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 结果 jiéguǒ 真的 zhēnde hěn 意外 yìwài

    - Kết quả lần này thật sự rất bất ngờ.

  • volume volume

    - 意外 yìwài 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - Anh ấy không ngờ lại thắng cuộc thi.

  • volume volume

    - 结果 jiéguǒ de 变化 biànhuà 非常 fēicháng 意外 yìwài

    - Sự thay đổi kết quả rất bất ngờ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

意外 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bất trắc; tai nạn; chuyện bất ngờ (không lường trước được)

料想不到的不幸事件

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 意外 yìwài zhōng 失去 shīqù le 意识 yìshí

    - Anh ấy bất tỉnh nhân sự sau vụ tai nạn.

  • volume volume

    - 意外 yìwài de 事件 shìjiàn 打破 dǎpò le 平静 píngjìng

    - Sự kiện bất ngờ phá vỡ đi sự yên tĩnh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yīn 意外 yìwài 失去 shīqù le 家园 jiāyuán

    - Một tai nạn đã cướp mất nhà cửa của họ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意外

  • volume volume

    - 冷水浇头 lěngshuǐjiāotou ( 比喻 bǐyù 受到 shòudào 意外 yìwài de 打击 dǎjī huò 希望 xīwàng 突然 tūrán 破灭 pòmiè )

    - dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).

  • volume volume

    - de 多位 duōwèi 亲友 qīnyǒu yīn 意外 yìwài 死亡 sǐwáng lìng 心神 xīnshén 大乱 dàluàn

    - Những cái chết vô tình của nhiều người thân và bạn bè của anh khiến anh rất đau lòng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 关门 guānmén 讨论 tǎolùn tīng 外界 wàijiè 意见 yìjiàn

    - Họ thảo luận khép kín, không nghe ý kiến từ bên ngoài.

  • volume volume

    - 他们 tāmen jiā shì zuò 外贸生意 wàimàoshēngyì de

    - Gia đình họ làm nghề buôn bán.

  • volume volume

    - 立意 lìyì yào 出外 chūwài 闯一 chuǎngyī chuǎng

    - anh ấy có ý đi ra ngoài để rèn luyện thực tế.

  • volume volume

    - 意外 yìwài 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - Anh ấy không ngờ lại thắng cuộc thi.

  • volume volume

    - 真心实意 zhēnxīnshíyì lái 道歉 dàoqiàn 怎么 zěnme 拒之门外 jùzhīménwài

    - Anh ấy đến xin lỗi chân thành, tại sao em để anh ta ở ngoài?

  • volume volume

    - 他们 tāmen yīn 意外 yìwài 失去 shīqù le 家园 jiāyuán

    - Một tai nạn đã cướp mất nhà cửa của họ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao