Đọc nhanh: 成心 (thành tâm). Ý nghĩa là: cố ý; cố tình; có chủ tâm.
成心 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cố ý; cố tình; có chủ tâm
故意
So sánh, Phân biệt 成心 với từ khác
✪ 1. 成心 vs 故意
"成心" và "故意" đều là tính từ, có ý nghĩa giống nhau, nhưng đều không thể đứng một mình làm vị ngữ, thường được dùng làm trạng ngữ, không thể dùng "很" để bổ nghĩa, không có cách diễn đạt "很成心" hoặc "很故意", "成心" thường được dùng trong văn nói, "故意" không có giới hạn này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成心
- 养成 乐观 心态
- Hình thành thái độ lạc quan
- 因此 她 在 同学 和 老师 的 心里 成 了 优秀 班干部 和 学习 的 好榜样
- Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.
- 团队 的 核心成员 很 重要
- Thành viên nòng cốt rất quan trọng.
- 任务 还 没有 完成 , 心里 老是 沉甸甸 的
- nhiệm vụ chưa hoàn thành, lòng cứ trĩu nặng.
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 他们 是 公司 的 核心成员
- Họ là các thành viên cốt lõi của công ty.
- 成功 的 经验 会 增强 信心
- Kinh nghiệm thành công sẽ tăng cường sự tự tin.
- 他们 下定决心 完成 这个 项目
- Họ hạ quyết tâm hoàn thành dự án này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
成›