Đọc nhanh: 故意绊腿 (cố ý bán thối). Ý nghĩa là: Cố ý chèn chân làm ngã đối phương.
故意绊腿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cố ý chèn chân làm ngã đối phương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故意绊腿
- 他 倒 不是故意 的
- Anh ấy không cố ý đâu.
- 他 听讲 故事 入 了 神 , 不 愿意 半路 走开
- nó nghe kể chuyện say sưa quá, không chịu bỏ đi dở chừng
- 他们 故意 掩盖 事实
- Họ cố ý che giấu sự thật.
- 他 因 意外 废 了 双腿
- Anh ấy vì tai nạn bất ngờ mà tàn tật hai chân.
- 专利法 跟 是否 故意 无关
- Ý định không liên quan đến luật bằng sáng chế.
- 不要 错怪 我 , 我 不是故意 的
- Đừng trách nhầm tôi, tôi không cố ý.
- 事故 后 , 他 的 双腿 瘫痪 了
- Sau vụ tai nạn, đôi chân của anh bị liệt.
- 他 故意 做 枉法
- Anh ta cố ý làm trái pháp luật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
故›
绊›
腿›