Đọc nhanh: 果真 (quả chân). Ý nghĩa là: quả nhiên; quả thật; quả vậy; quả đúng như vậy. Ví dụ : - 果真是这样,那就好办了。 Nếu quả đúng như vậy thì dễ làm thôi.. - 果真如此,我就放心了。 Nếu quả đúng như vậy thì dễ làm thôi.. - 果真是他当我们的老师,那就太好了。 Quả thật nếu anh ấy là giáo viên của chúng tôi thì quá tốt rồi.
果真 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quả nhiên; quả thật; quả vậy; quả đúng như vậy
果然
- 果真 是 这样 , 那 就 好办 了
- Nếu quả đúng như vậy thì dễ làm thôi.
- 果真如此 , 我 就 放心 了
- Nếu quả đúng như vậy thì dễ làm thôi.
- 果真 是 他 当 我们 的 老师 那 就 太好了
- Quả thật nếu anh ấy là giáo viên của chúng tôi thì quá tốt rồi.
- 他 果真 走 了 吗
- anh quả thật đi rồi à?
- 他 果真 说到做到
- anh ấy quả thật nói làm là làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果真
- 她 似乎 真的 不在乎 结果
- Cô ấy dường như không quan tâm kết quả.
- 如果 真有 藏 着 掖 着 的 事 , 才 怕 被 娱记 跟踪 呢 !
- Nếu có chuyện che giấu thật, mới sợ bị Ngô Ký theo giõi thôi
- 果真如此 , 我 就 放心 了
- Nếu quả đúng như vậy thì dễ làm thôi.
- 果真 是 他 当 我们 的 老师 那 就 太好了
- Quả thật nếu anh ấy là giáo viên của chúng tôi thì quá tốt rồi.
- 他 果真 说到做到
- anh ấy quả thật nói làm là làm.
- 我 告诉 他们 你 的 糖果 真的 是 好吃 到 无法形容
- Tôi đã nói với họ rằng kẹo của bạn tuyệt không thể tả.
- 他 果真 走 了 吗
- anh quả thật đi rồi à?
- 这个 结果 真是太 惊奇 了
- Kết quả này thật quá bất ngờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
真›