果真 guǒzhēn
volume volume

Từ hán việt: 【quả chân】

Đọc nhanh: 果真 (quả chân). Ý nghĩa là: quả nhiên; quả thật; quả vậy; quả đúng như vậy. Ví dụ : - 果真是这样那就好办了。 Nếu quả đúng như vậy thì dễ làm thôi.. - 果真如此我就放心了。 Nếu quả đúng như vậy thì dễ làm thôi.. - 果真是他当我们的老师,那就太好了。 Quả thật nếu anh ấy là giáo viên của chúng tôi thì quá tốt rồi.

Ý Nghĩa của "果真" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

果真 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quả nhiên; quả thật; quả vậy; quả đúng như vậy

果然

Ví dụ:
  • volume volume

    - 果真 guǒzhēn shì 这样 zhèyàng jiù 好办 hǎobàn le

    - Nếu quả đúng như vậy thì dễ làm thôi.

  • volume volume

    - 果真如此 guǒzhēnrúcǐ jiù 放心 fàngxīn le

    - Nếu quả đúng như vậy thì dễ làm thôi.

  • volume volume

    - 果真 guǒzhēn shì dāng 我们 wǒmen de 老师 lǎoshī jiù 太好了 tàihǎole

    - Quả thật nếu anh ấy là giáo viên của chúng tôi thì quá tốt rồi.

  • volume volume

    - 果真 guǒzhēn zǒu le ma

    - anh quả thật đi rồi à?

  • volume volume

    - 果真 guǒzhēn 说到做到 shuōdàozuòdào

    - anh ấy quả thật nói làm là làm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果真

  • volume volume

    - 似乎 sìhū 真的 zhēnde 不在乎 bùzàihu 结果 jiéguǒ

    - Cô ấy dường như không quan tâm kết quả.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 真有 zhēnyǒu cáng zhe zhe de shì cái bèi 娱记 yújì 跟踪 gēnzōng ne

    - Nếu có chuyện che giấu thật, mới sợ bị Ngô Ký theo giõi thôi

  • volume volume

    - 果真如此 guǒzhēnrúcǐ jiù 放心 fàngxīn le

    - Nếu quả đúng như vậy thì dễ làm thôi.

  • volume volume

    - 果真 guǒzhēn shì dāng 我们 wǒmen de 老师 lǎoshī jiù 太好了 tàihǎole

    - Quả thật nếu anh ấy là giáo viên của chúng tôi thì quá tốt rồi.

  • volume volume

    - 果真 guǒzhēn 说到做到 shuōdàozuòdào

    - anh ấy quả thật nói làm là làm.

  • volume volume

    - 告诉 gàosù 他们 tāmen de 糖果 tángguǒ 真的 zhēnde shì 好吃 hǎochī dào 无法形容 wúfǎxíngróng

    - Tôi đã nói với họ rằng kẹo của bạn tuyệt không thể tả.

  • volume volume

    - 果真 guǒzhēn zǒu le ma

    - anh quả thật đi rồi à?

  • volume volume

    - 这个 zhègè 结果 jiéguǒ 真是太 zhēnshitài 惊奇 jīngqí le

    - Kết quả này thật quá bất ngờ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao