Đọc nhanh: 无心 (vô tâm). Ý nghĩa là: không quan tâm; vô tâm; không muốn; không lòng dạ nào, vô tình; vô ý; không phải cố ý. Ví dụ : - 他心里有事,无心再看电影。 trong lòng anh ấy còn có điều lo nghĩ, không lòng dạ nào mà xem phim.. - 言者无心,听者有意。 kẻ nói vô tình, người nghe hữu ý.
无心 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không quan tâm; vô tâm; không muốn; không lòng dạ nào
没有心思
- 他 心里 有事 , 无心 再 看 电影
- trong lòng anh ấy còn có điều lo nghĩ, không lòng dạ nào mà xem phim.
✪ 2. vô tình; vô ý; không phải cố ý
不是故意的
- 言 者 无心 , 听者 有意
- kẻ nói vô tình, người nghe hữu ý.
So sánh, Phân biệt 无心 với từ khác
✪ 1. 无意 vs 无心
Giống:
"无心" và "无意" đều có nghĩa là "không cố ý".
Khác:
"无心" là do tâm trạng không tốt, "无意" có nghĩa là không hứng thú hoặc không muốn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无心
- 他 无动 於 衷 使 她 心中 的 怨恨 火上加油
- Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.
- 他 心中 无著 , 感到 十分 迷茫
- Anh ấy trong tim không có chỗ nương tựa, cảm thấy rất mơ hồ.
- 世上无难事 , 只怕有心人
- không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền (trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm.).
- 他 担心 将来 会无后
- Anh ta lo lắng tương lai sẽ không có con cháu.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 你 可以 看到 , 她 对 我 毫无 戒心
- Như bạn có thể thấy, cô ấy hoàn toàn không đề phòng gì về tôi.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
无›