Đọc nhanh: 吊销 (điếu tiêu). Ý nghĩa là: thu về và huỷ; thu hồi; thu lại và huỷ. Ví dụ : - 吊销护照。 Thu hồi hộ chiếu.. - 吊销营业执照 thu hồi giấy phép kinh doanh.
吊销 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thu về và huỷ; thu hồi; thu lại và huỷ
收回并注销 (发出去的证件)
- 吊销 护照
- Thu hồi hộ chiếu.
- 吊销 营业执照
- thu hồi giấy phép kinh doanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吊销
- 吊销 护照
- Thu hồi hộ chiếu.
- 吊销 营业执照
- thu hồi giấy phép kinh doanh.
- 产销 平衡
- Sản xuất và tiêu dùng ngang nhau.
- 他 因酒 驾 被 吊销 了 驾照
- Anh ấy bị tước bằng lái vì lái xe khi say rượu.
- 第五次 醉酒 驾车 后 被 吊销 驾照
- Bị mất bằng lái xe sau lần thứ 5 bị kết tội lái xe trong tình trạng say rượu.
- 今年 的 销售 比 去年 减少 了 10
- Doanh số năm nay giảm 10% so với năm ngoái.
- 产品 行销 海内外
- Sản phẩm được bán trong và ngoài nước.
- 今年 的 销售 目标 没有 达到
- Mục tiêu bán hàng năm nay chưa đạt được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吊›
销›