Đọc nhanh: 挥舞 (huy vũ). Ý nghĩa là: vẫy; vung vẩy; khua tay. Ví dụ : - 孩子们挥舞着鲜花欢呼。 các em bé vẫy hoa tươi hoan hô.
挥舞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vẫy; vung vẩy; khua tay
举起手臂 (连同拿着的东西) 摇摆
- 孩子 们 挥舞 着 鲜花 欢呼
- các em bé vẫy hoa tươi hoan hô.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挥舞
- 风神 挥洒
- phong thái tự nhiên
- 东风 吹拂 , 柳条 迎风 飘舞
- gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.
- 人员 都 听从 他 的 指挥 和 调拨
- nhân viên đều nghe theo sự điều động và chỉ huy của ông ấy.
- 今天 我 觉得 非常 鼓舞
- Hôm nay tôi cảm thấy rất phấn chấn.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
- 亨廷顿 舞蹈 症是 种 遗传性 大脑 紊乱
- Huntington là một chứng rối loạn não di truyền không thể chữa khỏi
- 孩子 们 挥舞 着 鲜花 欢呼
- các em bé vẫy hoa tươi hoan hô.
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挥›
舞›