Đọc nhanh: 步调 (bộ điệu). Ý nghĩa là: bước đi; nhịp bước; tiến độ (lúc đi, bước chân rộng hẹp nhanh chậm. Thường ví với trình tự, tốc độ và cách tiến hành hoạt động nào đó). Ví dụ : - 统一步调 thống nhất phương thức và tiến độ hoạt động. - 步调一致 hành động nhịp nhàng; nhất trí
步调 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bước đi; nhịp bước; tiến độ (lúc đi, bước chân rộng hẹp nhanh chậm. Thường ví với trình tự, tốc độ và cách tiến hành hoạt động nào đó)
行走时脚步的大小快慢,多比喻进行某种活动的方式、步骤和速度
- 统一 步调
- thống nhất phương thức và tiến độ hoạt động
- 步调一致
- hành động nhịp nhàng; nhất trí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步调
- 整齐 步调
- làm cho bước đi có trật tự.
- 步调一致
- hành động nhịp nhàng; nhất trí
- 统一 步调
- thống nhất phương thức và tiến độ hoạt động
- 下马 步行
- Xuống ngựa đi bộ
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 冲突 到 无法 调解 的 地步
- Xung đột đã đến mức không thể hòa giải.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
步›
调›