步调 bùdiào
volume volume

Từ hán việt: 【bộ điệu】

Đọc nhanh: 步调 (bộ điệu). Ý nghĩa là: bước đi; nhịp bước; tiến độ (lúc đi, bước chân rộng hẹp nhanh chậm. Thường ví với trình tự, tốc độ và cách tiến hành hoạt động nào đó). Ví dụ : - 统一步调 thống nhất phương thức và tiến độ hoạt động. - 步调一致 hành động nhịp nhàng; nhất trí

Ý Nghĩa của "步调" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

步调 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bước đi; nhịp bước; tiến độ (lúc đi, bước chân rộng hẹp nhanh chậm. Thường ví với trình tự, tốc độ và cách tiến hành hoạt động nào đó)

行走时脚步的大小快慢,多比喻进行某种活动的方式、步骤和速度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 统一 tǒngyī 步调 bùdiào

    - thống nhất phương thức và tiến độ hoạt động

  • volume volume

    - 步调一致 bùdiàoyízhì

    - hành động nhịp nhàng; nhất trí

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步调

  • volume volume

    - 整齐 zhěngqí 步调 bùdiào

    - làm cho bước đi có trật tự.

  • volume volume

    - 步调一致 bùdiàoyízhì

    - hành động nhịp nhàng; nhất trí

  • volume volume

    - 统一 tǒngyī 步调 bùdiào

    - thống nhất phương thức và tiến độ hoạt động

  • volume volume

    - 下马 xiàmǎ 步行 bùxíng

    - Xuống ngựa đi bộ

  • volume volume

    - 上班 shàngbān 瞌睡 kēshuì 手机 shǒujī diào 静音 jìngyīn

    - Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.

  • volume volume

    - 不料 bùliào zǒu cuò 一步 yībù jìng 落到 luòdào 这般 zhèbān 天地 tiāndì

    - không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.

  • volume volume

    - 冲突 chōngtū dào 无法 wúfǎ 调解 tiáojiě de 地步 dìbù

    - Xung đột đã đến mức không thể hòa giải.

  • volume volume

    - 不敢相信 bùgǎnxiāngxìn zǒu dào zhè 一步 yībù

    - Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bộ
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YLMH (卜中一竹)
    • Bảng mã:U+6B65
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao