Đọc nhanh: 步伐 (bộ phạt). Ý nghĩa là: bước chân; nhịp bước; nhịp chân, tiến độ. Ví dụ : - 我们的步伐非常整齐。 Bước chân của chúng tôi rất đều.. - 每个人的步伐都很快。 Bước chân của mọi người đều nhanh.. - 每一步伐都充满自信。 Mỗi bước chân đều tràn đầy sự tự tin.
步伐 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bước chân; nhịp bước; nhịp chân
行进时的脚步;步子
- 我们 的 步伐 非常 整齐
- Bước chân của chúng tôi rất đều.
- 每个 人 的 步伐 都 很快
- Bước chân của mọi người đều nhanh.
- 每一 步伐 都 充满 自信
- Mỗi bước chân đều tràn đầy sự tự tin.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tiến độ
比喻事情进行的速度
- 我们 要 加快 改革 的 步伐
- Chúng ta cần đẩy nhanh tiến độ cải cách.
- 企业 的 发展 步伐 很快
- Tiến độ phát triển của doanh nghiệp rất nhanh.
- 每个 团队 的 步伐 不同
- Tiến độ của mỗi đội là khác nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 步伐 với từ khác
✪ 1. 步伐 vs 步子
Ý nghĩa của "步伐" và "步子" khá giống nhau, còn đều có thể sử dụng để ẩn dụ tốc độ thực hiện, nhưng "步伐" có tính trừu tượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步伐
- 雄健 的 步伐
- bước chân chắc khoẻ
- 每一 步伐 都 充满 自信
- Mỗi bước chân đều tràn đầy sự tự tin.
- 蹈 旧 步伐 , 难以 创新
- Tuân theo lối cũ, khó có sự đổi mới.
- 每个 团队 的 步伐 不同
- Tiến độ của mỗi đội là khác nhau.
- 雄健步伐 勇往直前
- Bước đi mạnh mẽ dũng cảm tiến về phía trước.
- 我们 要 加快 改革 的 步伐
- Chúng ta cần đẩy nhanh tiến độ cải cách.
- 他 身子 挺 得 很 直 , 步伐 稳健
- Anh ấy ưỡn thẳng người, bước đi vững chãi.
- 他 迈着 快捷 的 步伐 走 在 最 前头
- Anh ấy nhanh nhẹn xoải bước tiến về phía trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伐›
步›